Conventional Metal Brackets – Giải pháp chỉnh nha tối ưu, chÃnh xác và thoải mái
Mắc cà i truyá»n thống PROTECT là lá»±a chá»n lý tưởng cho các ca chỉnh nha phổ thông đến phức tạp, vá»›i thiết kế tinh gá»n và chất liệu bá»n bỉ. Sản phẩm được sản xuất từ thép không gỉ 17-4 theo công nghệ Metal Injection Molding (MIM) – quy trình đúc áp lá»±c cao giúp tạo ra các mắc cà i nguyên khối, chÃnh xác và đồng nhất tuyệt đối.
Bá» mặt đáy sá» dụng lưới 80 mesh giúp tăng độ bám dÃnh cá»§a keo, mang lại hiệu quả cố định mắc cà i tối ưu trong suốt quá trình Ä‘iá»u trị. Ngoà i ra, thân mắc cà i được thiết kế siêu má»ng, bo tròn cạnh và có tùy chá»n offset nướu, giúp bệnh nhân dá»… dà ng thÃch nghi và cảm thấy thoải mái hÆ¡n.
TÃnh năng nổi báºt
-
Công nghệ MIM tiên tiến: Thép không gỉ 17-4 đúc nguyên khối, bá»n chắc, không biến dạng.
-
Äáy lưới 80 mesh: Tăng cưá»ng khả năng liên kết vá»›i keo gắn, giảm nguy cÆ¡ bong sút.
-
ÄÆ°á»ng định tâm dá»c: Giúp nha sÄ© đặt mắc cà i chÃnh xác và o giữa thân răng.
-
Thiết kế thân má»ng, bo cạnh: Tối ưu sá»± thoải mái cho bệnh nhân khi nói chuyện, ăn nhai.
-
Offset nướu tùy chá»n: Linh hoạt theo từng tình huống lâm sà ng và đặc Ä‘iểm răng bệnh nhân.
Thông số kỹ thuáºt
ROTH:Răng | Tip | Torque | In/Out |
1 Max | 5° | 12° | 0.9mm |
2 Max | 9° | 8° | 1.1mm |
3 Max | 11° | -2° | 0.85mm |
4/5 Max | 0° | -7° | 0.9mm |
1/2 Mand | 0° | -1° | 1.3mm |
3 Mand | 5° | -11° | 0.85mm |
4 Mand | 0° | -17° | 1.0mm |
5 Mand | 0° | -22° | 1.05mm |
Răng | Tip | Torque | In/Out |
1 Max | 4° | 17° | 0.8mm |
2 Max | 8° | 10° | 1.15mm |
3 Max | 8° | 0° | 0.7mm |
4/5 Max | 0° | -7° | 0.8mm |
1/2 Mand | 0° | -6° | 1.2mm |
3 Mand | 3° | -6° | 0.7mm |
4 Mand | 0° | -12° | 0.8mm |
5 Mand | 0° | -17° | 0.8mm |
Răng | Tip | Torque | In/Out |
1 Max | 5° | 12° | 0.9mm |
2 Max | 9° | 8° | 1.1mm |
3 Max | 11° | 0° | 0.7mm |
4/5 Max | 0° | -7° | 0.8mm |
1/2 Mand | 0° | -1° | 1.0mm |
3 Mand | 5° | -11° | 0.7mm |
4 Mand | 0° | -17° | 0.7mm |
5 Mand | 0° | -22° | 0.7mm |
Răng | Tip | Torque | In/Out |
1 Max | 4° | 17° | 0.9mm |
2 Max | 8° | 10° | 1.25mm |
3 Max | 8° | 0° | 0.85mm |
4/5 Max | 0° | -7° | 0.8mm |
1/2 Mand | 0° | -6° | 1.2mm |
3 Mand | 3° | -6° | 0.8mm |
4 Mand | 0° | -12° | 0.8mm |
5 Mand | 0° | -17° | 0.8mm |
Lợi Ãch lâm sà ng
-
Ãp dụng linh hoạt cho hầu hết các ca chỉnh nha cố định.
-
Hỗ trợ bác sĩ kiểm soát tốt các chuyển động tip, torque và in/out.
-
Äem lại trải nghiệm thoải mái, Ãt vướng vÃu hÆ¡n cho bệnh nhân.
-
Äáp ứng cả yêu cầu Ä‘iá»u trị lâm sà ng và yếu tố thẩm mỹ cÆ¡ bản.